Từ vựng tiếng Anh chủ đề kỳ nghĩ lễ hội admin Tháng Tám 28, 2017 Tiếng Anh Trong nội dung bài viết này, xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các lễ hội khác nhau trên thế giói và ở trong Việt Nam với nhiều từ vựng quen thuộc. Mời các bạn cùng tham khảo và học tiếng Anh cùng chúng tôi nhé! . Tên các ngày lễ trên thê giói New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới April Fools’ Day: Ngày Nói dối Easter: Lễ Phục sinh Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động Christmas: Giáng sinh Christmas Eve: Đêm Giáng sinh Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh Christmas Day: Ngày lề Giáng sinh Boxing Day: Ngày lề tặng quà (sau ngày Giáng sinh) New Year’s Eve: Đêm Giao thừa Mother’s Day: Ngày của Mẹ Father’s Day: Ngày của Bố Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ Chinese New Year: Tốt Trung Quốc (Tết âm lịch) Independence Day: Ngày lễ Độc Lập Thanksgiving: Ngày lễ Tạ ơn Halloween: Lỗ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang) Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick Các ngày lễ ở Việt Nam Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước International Workers’ Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao dộng National Day (02/09): Quốc khánh Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary (03/02): Ngày thành lặp Đáng International Women’s Day – (08/03): Quốc tế Phụ nữ Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ President Ho Chi Minh’s Birthday (19/05): Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh International Children’s Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi Vietnamese Family Day (28/06): Ngày gia dinh Việt Nam Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng 8 Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thu dô Vietnamese Women’s Day – (20/10) Ngày phụ nừ Việt Nam Teaeher’s Day – (20/10): Ngày Nhà giáo Việt Nam National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lặp Quân dội nhân dân Việt Nam Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1): Tet Nguyen Tiêu – Rằm tháng giêng Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lỗ Phật Đản Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ Ghost Festival – 15/7 (lunar): Lễ Vu Lan Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung Thu Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời Từ vựng tiếng Anh: https://katchup.vn/tu-vung-tieng-anh-capro23 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: https://katchup.vn/flashcard-tieng-anh-theo-chu-de-capro43 Cách học từ vựng tiếng Anh thông dụng: https://katchup.vn/cach-hoc-tu-vung-tieng-anh-thong-dung-a1021 Một số từ vựng về Giáng sinh Christmas card: thiệp Giáng sinh Christmas present: quà Giáng sinh Christmas cake: bánh Giáng sinh Christmas pudding: bánh pudding Giáng sinh Christinas crackers: kẹo nồ Giáng sinh Christmas tree: cây thông Nô-en Christmas decorations: do trang trí Giáng sinh Holly: cây nhựa ruồi Father Christmas (Santa Claus): Ông già Nô-en Trên dây là một số từ vựng về tên các lễ hội, kỳ nghỉ trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng hữu ích giúp cải thiện trình dộ tiếng Anh của bạn.